Từ điển Thiều Chửu
晏 - yến
① Trời trong. Trời trong không có mây gọi là yến. Lúc nhà nước được bình yên vô sự gọi là thanh yến 清晏. ||② Muộn. ||③ Yên. ||④ Rực rỡ, tươi tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh
晏 - yến
① Muộn: 晏起 Dậy muộn; 蚤朝晏退 Sớm tối đều ra về (thoái triều) muộn (Mặc tử); ② (Trời) trong, tạnh (không mây): 秋天常是天清日晏 Mùa thu bầu trời thường trong sáng; 于是天清日晏 Từ đó trời quang tạnh (Hán thư); ③ (văn) Bình yên: 清晏 Bình yên vô sự; 方今海内晏如 Hiện nay đất nước đang được yên bình; ④ (văn) Rực rỡ, tươi tốt; 羔裘晏兮 Áo da dê rực rỡ hề (Thi Kinh); ⑤ Như 宴 [yàn] nghĩa ③; ⑥ [Yàn] (Họ) Yến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
晏 - yến
Bầu trời xanh. Khoảng trời xanh ngắt không mây — Tốt đẹp tươi sáng — Muộn — Chiều tối — Yên ổn. Êm đềm — Cũng đọc Án.


晏食 - yến thực || 晏晏 - yến yến ||